Bộ 300 Từ vựng bằng hình ảnh dành cho Sinh Viên

Bài 7: Từ Vựng thứ 300 - 320 ("Sự khác biệt giữa những người thành công và những người thất bại không phải ở sức mạnh, kiến thức hay sự hiểu biết - mà chính ở ý chí." - ST)

301
solve

solve/sɑːlv/

 
(verb): tháo gỡ, giải quyết (một vấn đề)
Example: You can't solve anything by just running away.
Bạn không thể giải quyết bất cứ điều gì bằng việc bỏ chạy
302
specify

specify/ˈspesɪfaɪ/

 
(verb): ghi rõ, chỉ rõ
Example: The contract clearly specifies who can operate the machinery
Hợp đồng chỉ rõ những người có thể vận hành máy móc
303
sponsor

sponsor/ˈspɑːnsər/

 
(noun): nhà tài trợ
Example: The race organizers are trying to attract sponsors
Các nhà tổ chức cuộc đua đang cố gắng để thu hút các nhà tài trợ
304
stimulate

stimulate/ˈstɪmjuleɪt/

 
(verb): kích thích, khuyến khích
Example: The exhibition has stimulated interest in her work.
Cuộc triển lãm đã kích thích sự hứng thú trong công việc của cô ấy
305
summarize

summarize/ˈsʌməraɪz/

 
(verb): tóm tắt, tổng kết
Example: The results of the research are summarized at the end of the chapter.
Các kết quả của nghiên cứu được tóm tắt ở cuối chương.
306
superior

superior/suːˈpɪriər/

 
(noun): người có vị thế/cấp bậc cao hơn; cấp trên
Example: He's my immediate superior
Anh ấy là cấp trên trực tiếp của tôi
307
supervise

supervise/ˈsuːpərvaɪz

 
(verb): giám sát
Example: She supervised the children playing near the pool.
Cô ấy giám sát trẻ em chơi đùa gần hồ bơi.
308
supervisor

supervisor/ˈsuːpərvaɪzər/

 
(noun): người hướng dẫn
Example: I have a meeting with my supervisor about my research topic.
Tôi có một cuộc họp với người hướng dẫn của tôi về chủ đề nghiên cứu
309
telesales

telesales /ˈteliseɪlz/

 
(noun): phương thức bán hàng, nhận đặt hàng qua điện thoại
Example: Many people start their careers in telesales.
Nhiều người bắt đầu sự nghiệp của họ bằng việc nhận đặt hàng qua điện thoại
310
trademark

trademark/ˈtreɪdmɑːrk/

 
(noun): thương hiệu
Example: ‘Big Mac’ is McDonald's best-known trademark.
Big Mac' là thương hiệu nổi tiếng nhất của McDonald.
311
trainee

trainee/ˌtreɪˈniː/

 
(noun): người đang được đào tạo, thực tập sinh
Example: She was taken on as a graduatetrainee.
Cô ấy được nhận vào làm như một thực tập sinh.
312
translate

translate/trænsˈleɪt/

 
(verb): chuyển sang, biến thành
Example: It's time to translate words into action.
Thời gian biến lời nói thành hành động.
313
troubleshoot

troubleshoot/ˈtrʌblʃuːt/

 
(verb): (Tin học) khắc phục sự cố, sửa chữa
Example: Most problems with Firefox can be fixed by following the troubleshooting methods described below.
Hầu hết các vấn đề với Firefox có thể được khắc phục bằng cách làm theo các phương pháp xử lý sự cố được mô tả dưới đây.
314
tutor

tutor/ˈtuːtər/

 
(verb): làm gia sư, dạy kèm
Example: Her work was divided between tutoring and research.
Công việc của cô ấy đã được phân chia giữa dạy kèm và nghiên cứu.
315
update

update/ˌʌpˈdeɪt/

 
(verb): nâng cấp
Example: It's about time we updated our software.
Đó là khoảng thời gian chúng tôi nâng cấp phần mềm của chúng tôi.
316
upgrade

upgrade/ˌʌpˈɡreɪd

 
(verb): nâng cấp
Example: To upgrade your PC from Windows XP to Windows 7, you'll need to select the Custom option during Windows 7 installation.
Để nâng cấp máy tính của bạn từ Windows XP lên Windows 7, bạn sẽ cần phải chọn tùy chọn Custom trong cài đặt Windows 7.
317
vacancy

vacancy/ˈveɪkənsi/

 
(noun): vị trí/chức vụ còn bỏ trống, chỗ khuyết
Example: There's a vacancy in the accounts department.
Có một chỗ khuyết trong phòng kế toán.
318
vendor

vendor/ˈvendər/

 
(noun): người bán hàng rong
Example: The story was retold by a street vendor
Câu chuyện được một người bán hàng rong kể lại
319
well paid

well paid/wel peɪd/

 
(adjective): lương cao
Example: The job is very well paid.
Công việc được trả lương cao
320
workload

workload /ˈwɜːrkloʊd/

 
(noun): khối lượng công việc
Example: We have taken on extra staff to cope with the increased workload.
Chúng tôi đã tuyển thêm nhân viên để đối phó với khối lượng công việc gia tăng